Chi tiết chữ kanji 窺う
Hán tự
窺
- KHUYKunyomi
うかが.うのぞく
Onyomi
キ
Số nét
16
Bộ
穴 HUYỆT 規 QUY
Nghĩa
Dòm, ngó. Chọc lỗ tường vách để dòm gọi là khuy. Lý Bạch [李白] : Hán há Bạch Đăng đạo, Hồ khuy Thanh Hải loan, Do lai chinh chiến địa, Bất kiến hữu nhân hoàn [漢下白登道,胡窺青海灣,由來征戰地,不見有人還] (Quan san nguyệt [關山月]) Quân Hán đi đường Bạch Đăng, Rợ Hồ dòm ngó vịnh Thanh Hải, Xưa nay nơi chiến địa, Không thấy có người về.
Giải nghĩa
- Dòm, ngó. Chọc lỗ tường vách để dòm gọi là khuy. Lý Bạch [李白] : Hán há Bạch Đăng đạo, Hồ khuy Thanh Hải loan, Do lai chinh chiến địa, Bất kiến hữu nhân hoàn [漢下白登道,胡窺青海灣,由來征戰地,不見有人還] (Quan san nguyệt [關山月]) Quân Hán đi đường Bạch Đăng, Rợ Hồ dòm ngó vịnh Thanh Hải, Xưa nay nơi chiến địa, Không thấy có người về.
- Dòm, ngó. Chọc lỗ tường vách để dòm gọi là khuy. Lý Bạch [李白] : Hán há Bạch Đăng đạo, Hồ khuy Thanh Hải loan, Do lai chinh chiến địa, Bất kiến hữu nhân hoàn [漢下白登道,胡窺青海灣,由來征戰地,不見有人還] (Quan san nguyệt [關山月]) Quân Hán đi đường Bạch Đăng, Rợ Hồ dòm ngó vịnh Thanh Hải, Xưa nay nơi chiến địa, Không thấy có người về.