Chi tiết chữ kanji 立佞武多の館
Hán tự
佞
- NỊNHKunyomi
おもね.るよこしま
Onyomi
ネイ
Số nét
7
Nghĩa
Tài. Don ngót, nịnh nọt, nói khéo phò người gọi là nịnh.
Giải nghĩa
- Tài. Mình tự nhún mình xưng là bất nịnh [不佞] kẻ chẳng tài này.
- Tài. Mình tự nhún mình xưng là bất nịnh [不佞] kẻ chẳng tài này.
- Don ngót, nịnh nọt, nói khéo phò người gọi là nịnh. Như nịnh thần [佞臣] bề tôi tâng bốc vua.
Onyomi