Chi tiết chữ kanji 竟寧
Hán tự
竟
- CÁNHKunyomi
おわ.るついにわた.る
Onyomi
キョウケイ
Số nét
11
Bộ
儿 NHÂN 音 ÂM
Nghĩa
Trọn. Hết. Xong. Dùng làm trợ từ.
Giải nghĩa
- Trọn. Như cánh nhật [竟] trọn ngày, hữu chí cánh thành [有志竟成] có chí trọn nên, v.v.
- Trọn. Như cánh nhật [竟] trọn ngày, hữu chí cánh thành [有志竟成] có chí trọn nên, v.v.
- Hết. Như trường tài vị cánh [長才未竟] chưa thả hết tài.
- Xong. Như độc cánh [讀竟] đọc sách xong.
- Dùng làm trợ từ. Như tất cánh [畢竟] hoặc cứu cánh [究竟] xét hết, kết cùng, xét đến cùng tột.