Chi tiết chữ kanji 竹園正繼
Hán tự
繼
- KẾKunyomi
つ.ぐまま-
Onyomi
ケイ
Số nét
20
Nghĩa
Nối theo, nối dõi. Tiếp sau, tiếp theo.
Giải nghĩa
- Nối theo, nối dõi. Như kế vị [繼位], kế thừa [繼承].
- Nối theo, nối dõi. Như kế vị [繼位], kế thừa [繼承].
- Tiếp sau, tiếp theo. Như kế nhi hữu sư mệnh [繼而有師命] (Mạnh Tử [孟子]) tiếp sau bèn có việc quân.