Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 竹屋家
Hán tự
竹
- TRÚCKunyomi
たけ
Onyomi
チク
Số nét
6
JLPT
N2
Nghĩa
Cây trúc, cây tre, có nhiều giống khác nhau, dùng làm được nhiều việc. Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch [竹帛]. Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm.
Giải nghĩa
- Cây trúc, cây tre, có nhiều giống khác nhau, dùng làm được nhiều việc.
- Cây trúc, cây tre, có nhiều giống khác nhau, dùng làm được nhiều việc.
- Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch [竹帛]. Như danh thùy trúc bạch [名垂竹帛] (Tam quốc diễn nghĩa [三國演義]) tiếng ghi trong sách vở.
- Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm. Như cái tiêu, cái sáo, v.v.
Mẹo
Đây là thể hiện
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
たけ
Onyomi