Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 第2次ロマーノ・プローディ内閣
Hán tự
閣
- CÁCOnyomi
カク
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
各 CÁC 門 MÔN
Nghĩa
Gác, từng gác để chứa đồ. Tên bộ quan, Nội các [內閣] gọi tắt là các. Chỗ phụ nữ quyền quý ở gọi là khuê các [閨閣]. Ván gác. Đường lát ván. Cái chống cửa. Ngăn. Họ Các.
Giải nghĩa
- Gác, từng gác để chứa đồ.
- Gác, từng gác để chứa đồ.
- Tên bộ quan, Nội các [內閣] gọi tắt là các. Các thần [閣臣] bầy tôi trong tòa Nội các. Ở nước quân chủ thì giữ chức tham dự các chính sự, ở nước lập hiến thì là cơ quan trung ương hành chánh cao nhất.
- Chỗ phụ nữ quyền quý ở gọi là khuê các [閨閣].
- Ván gác. Ngày xưa đặt ván ở lưng tường lưng vách để các đồ ăn gọi là các.
- Đường lát ván. Dùng gỗ bắt sàn đi trên đường ở trong vườn gọi là các đạo [閣道], bắc ở chỗ núi khe hiểm hóc gọi là sạn đạo [棧道].
- Cái chống cửa.
- Ngăn.
- Họ Các.
Onyomi