Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 範疇 (数学)
Hán tự
範
- PHẠMOnyomi
ハン
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
⺮ 㔾 TIẾT 車 XA
Nghĩa
Phép, khuôn mẫu. Cái giới hạn của sự vật gì gọi là phạm vi [範圍]. Dị dạng của chữ [范].
Giải nghĩa
- Phép, khuôn mẫu. Đàn bà có đức hạnh trinh thục gọi là khuê phạm [閨範].
- Phép, khuôn mẫu. Đàn bà có đức hạnh trinh thục gọi là khuê phạm [閨範].
- Cái giới hạn của sự vật gì gọi là phạm vi [範圍].
- Dị dạng của chữ [范].