Chi tiết chữ kanji 篠原淺茅
Hán tự
淺
- THIỂN, TIÊNKunyomi
あさ.い
Onyomi
セン
Số nét
11
Nghĩa
Nông. Cái gì không được tinh thâm đều gọi là thiển. Mới. Còn ít, còn kém, còn thiển. Một âm nữa tiên.
Giải nghĩa
- Nông.
- Nông.
- Cái gì không được tinh thâm đều gọi là thiển. Như thiển cận [淺近] nông gần, phu thiển [膚淺] nông trở, đều nói về sự lý thấp hẹp nông nổi cả.
- Mới. Như giao thiển ngôn thâm [交淺言深] mới chơi đã can khuyên lời thâm thiết.
- Còn ít, còn kém, còn thiển. Như học vấn từng trải đã lâu đã tinh gọi là thâm [深], mới vào còn non còn kém gọi là thiển [淺] cả.
- Một âm nữa tiên. Tiên tiên [淺淺] nước chảy ve ve.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|