Chi tiết chữ kanji 簪
Hán tự
簪
- TRÂMKunyomi
かんざし
Onyomi
シンサン
Số nét
20
Nghĩa
Cái trâm cài đầu. Bỏ quan về gọi là trừu trâm [抽簪]. Nhanh, mau, vội. Cài, cắm.
Giải nghĩa
- Cái trâm cài đầu.
- Cái trâm cài đầu.
- Bỏ quan về gọi là trừu trâm [抽簪].
- Nhanh, mau, vội. Như vật nghi bằng hạp trâm [勿疑朋盍簪] (Dịch Kinh [易經]) không ngờ thì bạn bè mau lại họp.
- Cài, cắm.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 簪 | かんざし | TRÂM | trâm . |