Chi tiết chữ kanji 籌安会
Hán tự
籌
- TRÙKunyomi
かずとりはかりごと
Onyomi
チュウ
Số nét
20
Nghĩa
Cái thẻ đếm (cái đồ để tính sổ). Sách Thái bình ngự lãm [太平御覽] có chép truyện ba ông già gặp nhau, hỏi tuổi nhau, một ông già nói : Hải thủy biến tang điền, ngô triếp hạ nhất trù, kim mãn thập trù hĩ [海水變桑田, 吾輒下一籌, 今滿十籌矣] nghĩa là nước bể biến ra ruộng dâu, tôi bỏ một cái thẻ, nay vừa đầy mười cái thẻ rồi, tức là đúng một trăm tuổi. Trù tính, toan tính.
Giải nghĩa
- Cái thẻ đếm (cái đồ để tính sổ). Đánh cờ đánh bạc hơn nhau một nước gọi là lược thắng nhất trù [略勝一籌], cái dùng để ghi số chén rượu đã uống gọi là tửu trù [酒籌].
- Cái thẻ đếm (cái đồ để tính sổ). Đánh cờ đánh bạc hơn nhau một nước gọi là lược thắng nhất trù [略勝一籌], cái dùng để ghi số chén rượu đã uống gọi là tửu trù [酒籌].
- Sách Thái bình ngự lãm [太平御覽] có chép truyện ba ông già gặp nhau, hỏi tuổi nhau, một ông già nói : Hải thủy biến tang điền, ngô triếp hạ nhất trù, kim mãn thập trù hĩ [海水變桑田, 吾輒下一籌, 今滿十籌矣] nghĩa là nước bể biến ra ruộng dâu, tôi bỏ một cái thẻ, nay vừa đầy mười cái thẻ rồi, tức là đúng một trăm tuổi. Vì thế chúc người thọ gọi là hải ốc thiêm trù [海屋添籌].
- Trù tính, toan tính. Bó tay không có một kế gì nữa gọi là nhất trù mạc triển [一籌莫展].