Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 粗い細工
Hán tự
工
- CÔNGOnyomi
コウクグ
Số nét
3
JLPT
N4
Nghĩa
Khéo, làm việc khéo gọi là công. Người thợ. Quan. Công xích [工尺] một tiếng gọi tắt trong phả âm nhạc thay luật lữ.
Giải nghĩa
- Khéo, làm việc khéo gọi là công.
- Khéo, làm việc khéo gọi là công.
- Người thợ. Phàm người nào làm nên đồ cho người dùng được đều gọi là công.
- Quan. Như thần công [臣工] nói gồm cả các quan. Trăm quan gọi là bách công [百工].
- Công xích [工尺] một tiếng gọi tắt trong phả âm nhạc thay luật lữ.
Mẹo
Đây là hình dạn
Onyomi
コウ
ク