Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 精根尽き果てる
Hán tự
尽
- TẪN, TẬNKunyomi
つ.くす-つ.くす-づ.くし-つ.く-づ.く-ず.くつ.きるつ.かすさかづきことごと.くつかつき
Onyomi
ジンサン
Số nét
6
JLPT
N1
Bộ
尺 XÍCH ⺀
Nghĩa
Tục dùng như chữ tận [盡]. Giản thể của chữ [儘]. Giản thể của chữ [盡].
Giải nghĩa
- Tục dùng như chữ tận [盡]. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Hoa ảnh chi đầu tận hướng đông [花影枝頭尽向東] (Khuê sầu [閨愁]) Bóng hoa đầu cành đều hướng về phía đông.
- Tục dùng như chữ tận [盡]. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Hoa ảnh chi đầu tận hướng đông [花影枝頭尽向東] (Khuê sầu [閨愁]) Bóng hoa đầu cành đều hướng về phía đông.
- Giản thể của chữ [儘].
- Giản thể của chữ [盡].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
つ.くす
-づ.くし
心尽くし | こころづくし | Tử tế |
-ず.く
欲得尽く | よくとくずく | Thận trọng |
つ.きる
尽きる | つきる | Cạn sức |
つ.かす
尽かす | つかす | Bị làm chán ghét |
ことごと.く
つか
尽かす | つかす | Bị làm chán ghét |
Onyomi