Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 糞石
Hán tự
糞
- PHẨNKunyomi
くそ
Onyomi
フン
Số nét
17
Bộ
異 DỊ 米 MỄ
Nghĩa
Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi.
Giải nghĩa
- Phân, cứt. Như điểu phẩn [鳥糞] cứt chim, ngưu phẩn [牛糞] cứt bò.
- Phân, cứt. Như điểu phẩn [鳥糞] cứt chim, ngưu phẩn [牛糞] cứt bò.
- Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Tô Thức [蘇軾] : Dụng tài như phẩn thổ [用財如糞土] (Phương Sơn Tử truyện [方山子傳]) Tiêu tiền như rác. Tục ngữ có câu Phật đầu trước phẩn [佛頭著糞] Bỏ phân ở đầu tượng Phật, ý nói cái tốt bị cái xấu làm nhơ mất.
- Bón. Như phẩn điền [糞田] bón ruộng.
- Bỏ đi. Như phẩn trừ [糞除] trừ bỏ đi, quét dọn.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
くそ
Onyomi