Chi tiết chữ kanji 糞禮記
Hán tự
禮
- LỄOnyomi
レイライ
Số nét
18
Nghĩa
Lễ, theo cái khuôn mẫu của người đã qua định ra các phép tắc, từ quan, hôn, tang, tế cho đến đi đứng nói năng đều có cái phép nhất định phải như thế gọi là lễ [禮]. Kinh Lễ. Đồ lễ, nhân người ta có việc mà mình đưa vật gì tặng gọi là lễ. Dị dạng của chữ [礼].
Giải nghĩa
- Lễ, theo cái khuôn mẫu của người đã qua định ra các phép tắc, từ quan, hôn, tang, tế cho đến đi đứng nói năng đều có cái phép nhất định phải như thế gọi là lễ [禮].
- Lễ, theo cái khuôn mẫu của người đã qua định ra các phép tắc, từ quan, hôn, tang, tế cho đến đi đứng nói năng đều có cái phép nhất định phải như thế gọi là lễ [禮].
- Kinh Lễ.
- Đồ lễ, nhân người ta có việc mà mình đưa vật gì tặng gọi là lễ.
- Dị dạng của chữ [礼].