Chi tiết chữ kanji 糧
Hán tự
糧
- LƯƠNGKunyomi
かて
Onyomi
リョウロウ
Số nét
18
JLPT
N1
Bộ
量 LƯỢNG 米 MỄ
Nghĩa
Thức ăn, lương ăn. Thuế ruộng, tục viết là [粮]. Dị dạng của chữ [粮].
Giải nghĩa
- Thức ăn, lương ăn. Thức ăn lúc đi đường gọi là lương [糧], lúc ở ngay nhà gọi là thực [食]. Nay gọi các vật dùng trong quân là lương.
- Thức ăn, lương ăn. Thức ăn lúc đi đường gọi là lương [糧], lúc ở ngay nhà gọi là thực [食]. Nay gọi các vật dùng trong quân là lương.
- Thuế ruộng, tục viết là [粮].
- Dị dạng của chữ [粮].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi
リョウ