Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 紀元前25年
Hán tự
紀
- KỈOnyomi
キ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
己 KỈ 糸 MỊCH
Nghĩa
Gỡ sợi tơ, gỡ mối tơ rối, vì thế nên liệu lý xong công việc gọi là kinh kỉ [經紀]. Kỉ cương bộc [紀綱僕] chức coi tất cả mọi việc về điển chương pháp độ. Giường mối. Mười hai năm gọi là nhất kỉ [一紀]. Ghi chép. Hội họp. Đạo. Nước Kỉ.
Giải nghĩa
- Gỡ sợi tơ, gỡ mối tơ rối, vì thế nên liệu lý xong công việc gọi là kinh kỉ [經紀].
- Gỡ sợi tơ, gỡ mối tơ rối, vì thế nên liệu lý xong công việc gọi là kinh kỉ [經紀].
- Kỉ cương bộc [紀綱僕] chức coi tất cả mọi việc về điển chương pháp độ. Tục gọi đầy tớ là kỉ cương [紀綱], có khi gọi tắt là kỉ [紀].
- Giường mối. Như cương kỉ [綱紀] cái dây lớn ngoài mép lưới gọi là cương [綱], cái dây bé gọi là kỉ [紀], vì thế nên cái gì quan hệ đến lễ phép đều gọi là kỉ. Như kỉ luật [紀律], luân kỉ [倫紀], ý nói có có đầu có ngành như giường lưới mắt lưới vậy.
- Mười hai năm gọi là nhất kỉ [一紀]. Bây giờ gọi năm tuổi là niên kỉ [年紀].
- Ghi chép. Như kỉ niên [紀年] ghi chép chuyện hàng năm. Như sử chép chuyện cứ y thứ tự mà chép gọi là lối kỉ niên.
- Hội họp.
- Đạo.
- Nước Kỉ.
Onyomi