Chi tiết chữ kanji 紅顔可憐
Hán tự
憐
- LIÊN, LÂNKunyomi
あわ.れむあわ.れ
Onyomi
レン
Số nét
16
Bộ
粦 忄 TÂM
Nghĩa
Thương. Yêu, tiếc. Có chỗ đọc là lân.
Giải nghĩa
- Thương. Như đồng bệnh tương liên [同病相憐] cùng bệnh cùng thương, cố ảnh tự liên [顧影自憐] trông bóng tự thương.
- Thương. Như đồng bệnh tương liên [同病相憐] cùng bệnh cùng thương, cố ảnh tự liên [顧影自憐] trông bóng tự thương.
- Yêu, tiếc.
- Có chỗ đọc là lân.