Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 紙帳
Hán tự
帳
- TRƯỚNGKunyomi
とばり
Onyomi
チョウ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
長 TRƯỜNG 巾 CÂN
Nghĩa
Căng lên, dương lên. Màn che, quân đi đến đâu, căng vải lên làm rạp để nghỉ gọi là trướng. Nay ta dùng các thứ dệt đẹp hay da hổ giải phủ lên chỗ ngồi cũng gọi là trướng. Tính sổ.
Giải nghĩa
- Căng lên, dương lên. Như cung trướng [共帳] căng màn, dương màn, thông dụng như cung trướng [供帳].
- Căng lên, dương lên. Như cung trướng [共帳] căng màn, dương màn, thông dụng như cung trướng [供帳].
- Màn che, quân đi đến đâu, căng vải lên làm rạp để nghỉ gọi là trướng. Như doanh trướng [營帳], trướng bằng [帳棚], v.v.
- Nay ta dùng các thứ dệt đẹp hay da hổ giải phủ lên chỗ ngồi cũng gọi là trướng.
- Tính sổ. Như trướng bạ [帳簿] sổ sách.