Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 紙捻り
Hán tự
捻
- NIỆP, NIỆM, NẪMKunyomi
ね.じるねじ.るひね.くるひね.る
Onyomi
ネンジョウ
Số nét
11
Bộ
念 NIỆM 扌 THỦ
Nghĩa
Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc. Rút lấy cầm. Một âm là niệm.
Giải nghĩa
- Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc.
- Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc.
- Rút lấy cầm.
- Một âm là niệm. Như chỉ niệm [紙捻] cái lề. Đời Gia Khánh ở ba tỉnh Sơn Đông, Giang Tô, An Huy thường có tục xoe mồi giấy tẩm dầu thắp lên làm hội cúng thần, đến đời Hàm Phong kết đảng vào quấy rối mấy tỉnh miền bắc, tục gọi là niệm tử [捻子] hay niệm phỉ [捻匪] giặc Niệm. Ta thường đọc là chữ nẫm.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ね.じる
捻じる | ねじる | Vặn |
ねじ.る
捻じる | ねじる | Vặn |
ひね.くる
捻くる | ひねくる | Tới sự xoay vòng |
Onyomi