Chi tiết chữ kanji 結木梢
Hán tự
梢
- SAO, TIÊUKunyomi
こずえくすのき
Onyomi
ショウ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
肖 TIẾU 木 MỘC
Nghĩa
Ngọn cây. Cái đốc lái thuyền. Cái cần. Một âm là tiêu.
Giải nghĩa
- Ngọn cây. Sự gì đã kết cục rồi gọi là thu sao [收梢].
- Ngọn cây. Sự gì đã kết cục rồi gọi là thu sao [收梢].
- Cái đốc lái thuyền. Như sao công [梢公] người lái đò.
- Cái cần.
- Một âm là tiêu. Cái ngòi bị nước chảy xói rộng dần ra.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
こずえ
Onyomi