Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 絵本合法衢
Hán tự
衢
- CÙKunyomi
みち
Onyomi
ク
Số nét
24
Nghĩa
Con đường thông bốn ngả, ngả tư. Con đường làm quan gọi là vân cù [雲衢] đường mây.
Giải nghĩa
- Con đường thông bốn ngả, ngả tư. Nguyễn Du [阮攸] : Cù hạng tứ khai mê cựu tích, Quản huyền nhất biến tạp tân thanh [衢巷四開迷舊跡, 管絃一變雜新聲] (Thăng Long [昇龍]) Đường sá mở khắp bốn bề làm lạc hết dấu vết cũ, Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
- Con đường thông bốn ngả, ngả tư. Nguyễn Du [阮攸] : Cù hạng tứ khai mê cựu tích, Quản huyền nhất biến tạp tân thanh [衢巷四開迷舊跡, 管絃一變雜新聲] (Thăng Long [昇龍]) Đường sá mở khắp bốn bề làm lạc hết dấu vết cũ, Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
- Con đường làm quan gọi là vân cù [雲衢] đường mây.
Onyomi
ク
街衢 | がいく | Thị trấn |