Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 絵札
Hán tự
札
- TRÁTKunyomi
ふだ
Onyomi
サツ
Số nét
5
JLPT
N2
Bộ
乚 木 MỘC
Nghĩa
Cái thẻ, ngày xưa không có giấy, văn tự gì cũng viết vào ván gỗ nhỏ gọi là trát. Thế cho nên thư từ cũng gọi là trát. Tờ của quan sức cho dân cũng gọi là trát. Chết non. Lần áo dày.
Giải nghĩa
- Cái thẻ, ngày xưa không có giấy, văn tự gì cũng viết vào ván gỗ nhỏ gọi là trát.
- Cái thẻ, ngày xưa không có giấy, văn tự gì cũng viết vào ván gỗ nhỏ gọi là trát.
- Thế cho nên thư từ cũng gọi là trát. Như tin trát [信札] cái thư.
- Tờ của quan sức cho dân cũng gọi là trát.
- Chết non. Như yểu trát [夭札] non yểu.
- Lần áo dày.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi