Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 総社町 (群馬県)
Hán tự
馬
- MÃKunyomi
うまうま-ま
Onyomi
バ
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
隹 CHUY 灬 HỎA
Nghĩa
Con ngựa. Xem tướng ngựa phải xem răng trước, vì thế nên nói nhún số tuổi của mình gọi là mã xỉ [馬齒]. Cái thẻ ghi số đếm. Họ Mã.
Giải nghĩa
- Con ngựa. Nguyễn Du [阮攸] : Thùy gia lão mã khí thành âm [誰家老馬棄城陰] (Thành hạ khí mã [城下棄馬]) Con ngựa già nhà ai bỏ dưới bóng thành.
- Con ngựa. Nguyễn Du [阮攸] : Thùy gia lão mã khí thành âm [誰家老馬棄城陰] (Thành hạ khí mã [城下棄馬]) Con ngựa già nhà ai bỏ dưới bóng thành.
- Xem tướng ngựa phải xem răng trước, vì thế nên nói nhún số tuổi của mình gọi là mã xỉ [馬齒].
- Cái thẻ ghi số đếm.
- Họ Mã.
Mẹo
Đây là thể hiện
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ま
Onyomi