Chi tiết chữ kanji 緑貽貝
Hán tự
貽
- DIKunyomi
おく.る
Onyomi
イ
Số nét
12
Nghĩa
Đưa tặng. Để lại.
Giải nghĩa
- Đưa tặng. Như quỹ di [餽貽] đưa làm quà. Trang Tử [莊子] : Ngụy vương di ngã đại hồ chi chủng, ngã thụ chi thành nhi thật ngũ thạch [魏王貽我大瓠之種, 我樹之成而實五石] (Tiêu dao du [逍遙遊]) vua Ngụy cho tôi giống bầu lớn, tôi trồng nó thành cây ra quả nặng năm thạch.
- Đưa tặng. Như quỹ di [餽貽] đưa làm quà. Trang Tử [莊子] : Ngụy vương di ngã đại hồ chi chủng, ngã thụ chi thành nhi thật ngũ thạch [魏王貽我大瓠之種, 我樹之成而實五石] (Tiêu dao du [逍遙遊]) vua Ngụy cho tôi giống bầu lớn, tôi trồng nó thành cây ra quả nặng năm thạch.
- Để lại. Như di huấn [貽訓] để làm gương lại dạy cho con cháu.