Chi tiết chữ kanji 線維束
Hán tự
維
- DUYOnyomi
イ
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
隹 CHUY 糸 MỊCH
Nghĩa
Buộc. Mép lưới, bốn giường lưới gọi là duy. Bên bờ cõi nước cũng gọi là duy. Phàm vật gì nhỏ mà dài đều gọi là duy. Bui, tiếng đệm.
Giải nghĩa
- Buộc. Như duy hệ [維縶] ràng buộc giữ gìn lấy, duy trì [維持] ràng buộc giữ gìn cho khỏi đổ hỏng.
- Buộc. Như duy hệ [維縶] ràng buộc giữ gìn lấy, duy trì [維持] ràng buộc giữ gìn cho khỏi đổ hỏng.
- Mép lưới, bốn giường lưới gọi là duy. Vì thế bốn phương cũng gọi là tứ duy [四維].
- Bên bờ cõi nước cũng gọi là duy. Như thiên duy [天維] bên trời, khôn duy [坤維] bên đất, v.v.
- Phàm vật gì nhỏ mà dài đều gọi là duy. Như cái loài động vật thực vật có chất như sợi nhỏ và dài như xơ mướp, xơ thịt, v.v. gọi là tiêm duy chất [纖維質].
- Bui, tiếng đệm. Cũng như chữ duy [惟] hay [唯].