Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 締盟
Hán tự
盟
- MINHOnyomi
メイ
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
明 MINH 皿 MÃNH
Nghĩa
Thề. Ở xứ Mông Cổ [蒙古] họp vài ba bộ lạc lại làm một đoàn thể gọi là minh.
Giải nghĩa
- Thề. Giết các muông sinh đem lễ thần rồi cùng uống máu mà thề với nhau gọi là đồng minh [同盟]. Nguyễn Du [阮攸] : Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh [竹石多慚負爾盟] (Tống nhân [送人]) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
- Thề. Giết các muông sinh đem lễ thần rồi cùng uống máu mà thề với nhau gọi là đồng minh [同盟]. Nguyễn Du [阮攸] : Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh [竹石多慚負爾盟] (Tống nhân [送人]) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
- Ở xứ Mông Cổ [蒙古] họp vài ba bộ lạc lại làm một đoàn thể gọi là minh.
Onyomi