Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 縄墨
Hán tự
墨
- MẶCKunyomi
すみ
Onyomi
ボク
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
黒 HẮC 土 THỔ
Nghĩa
Sắc đen. Mực. Hình mặc. Tham mặc, quan lại tham tiền làm sai phép gọi là mặc lại [墨吏]. Đạo Mặc, đời Chiến-quốc có ông Mặc Địch [墨翟] lấy sự yêu hết mọi người như mình làm tôn chỉ, cho nên gọi là Đạo Mặc. Nước Mặc, gọi tắt nước Mặc-tây-kha [墨西哥] (Mexico) ở châu Mỹ. Một thứ đo ngày xưa, năm thước là một mặc.
Giải nghĩa
- Sắc đen.
- Sắc đen.
- Mực.
- Hình mặc. Một thứ hình pháp đời xưa thích chữ vào mặt rồi bôi mực vào.
- Tham mặc, quan lại tham tiền làm sai phép gọi là mặc lại [墨吏].
- Đạo Mặc, đời Chiến-quốc có ông Mặc Địch [墨翟] lấy sự yêu hết mọi người như mình làm tôn chỉ, cho nên gọi là Đạo Mặc.
- Nước Mặc, gọi tắt nước Mặc-tây-kha [墨西哥] (Mexico) ở châu Mỹ.
- Một thứ đo ngày xưa, năm thước là một mặc.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
すみ
Onyomi