Chi tiết chữ kanji 縛られたプロメテウス
Hán tự
縛
- PHƯỢC, PHỌCKunyomi
しば.る
Onyomi
バク
Số nét
16
JLPT
N1
Bộ
専 CHUYÊN 糸 MỊCH
Nghĩa
Trói buộc. Bó buộc.
Giải nghĩa
- Trói buộc. Như tựu phược [就縛] bắt trói, chịu trói. Đỗ Phủ [杜甫] : Tiểu nô phược kê hướng thị mại [小奴縛雞向市賣] (Phược kê hành [縛雞行]) Đứa đầy tớ nhỏ trói gà đem ra chợ bán.
- Trói buộc. Như tựu phược [就縛] bắt trói, chịu trói. Đỗ Phủ [杜甫] : Tiểu nô phược kê hướng thị mại [小奴縛雞向市賣] (Phược kê hành [縛雞行]) Đứa đầy tớ nhỏ trói gà đem ra chợ bán.
- Bó buộc. Như trần phược [塵縛] bị sự đời bó buộc, danh phược [名縛] bị cái danh bó buộc. $ Ta quen đọc là chữ phọc.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi