Chi tiết chữ kanji 縣千
Hán tự
縣
- HUYỀN, HUYỆNKunyomi
か.ける
Onyomi
ケン
Số nét
16
Bộ
系 HỆ 県 HUYỆN
Nghĩa
Treo, cùng nghĩa với chữ huyền [懸]. Một âm là huyện.
Giải nghĩa
- Treo, cùng nghĩa với chữ huyền [懸].
- Treo, cùng nghĩa với chữ huyền [懸].
- Một âm là huyện. Huyện. Tần Thủy Hoàng [秦始皇] bỏ phép phong kiến [封建] mà chia nước ra từng quận từng huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra mấy huyện.