Chi tiết chữ kanji 縹渺
Hán tự
渺
- MIỂU, DIỂUKunyomi
びょう.たる
Onyomi
ビョウ
Số nét
12
Nghĩa
Nước xa tít mù (man mác). Ta quen đọc là chữ diểu. Nguyễn Trãi [阮廌] : Diểu diểu bình sa bạch điểu tiền [渺渺平沙白鳥前] (Vọng Doanh [望瀛]) Bãi cát phẳng bát ngát trước đàn chim trắng.
Giải nghĩa
- Nước xa tít mù (man mác). Ta quen đọc là chữ diểu. Nguyễn Trãi [阮廌] : Diểu diểu bình sa bạch điểu tiền [渺渺平沙白鳥前] (Vọng Doanh [望瀛]) Bãi cát phẳng bát ngát trước đàn chim trắng.
- Nước xa tít mù (man mác). Ta quen đọc là chữ diểu. Nguyễn Trãi [阮廌] : Diểu diểu bình sa bạch điểu tiền [渺渺平沙白鳥前] (Vọng Doanh [望瀛]) Bãi cát phẳng bát ngát trước đàn chim trắng.