Chi tiết chữ kanji 續興
Hán tự
續
- TỤCKunyomi
つづ.くつづ.けるつぐ.ない
Onyomi
ゾクショクコウキョウ
Số nét
21
Nghĩa
Liền nối, đứt rồi lại nối liền gọi là tục. Nối đời. Người nổi lên sau gọi là tục.
Giải nghĩa
- Liền nối, đứt rồi lại nối liền gọi là tục. Như liên tục [連續], tiếp tục [接續]. Nay gọi lấy vợ kế là giao tục [膠續] hay tục huyền [續絃], nói ý như đàn đứt lại căng dây khác vậy.
- Liền nối, đứt rồi lại nối liền gọi là tục. Như liên tục [連續], tiếp tục [接續]. Nay gọi lấy vợ kế là giao tục [膠續] hay tục huyền [續絃], nói ý như đàn đứt lại căng dây khác vậy.
- Nối đời. Như tự tục [似續] con cháu.
- Người nổi lên sau gọi là tục.