Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 羅北
Hán tự
羅
- LAKunyomi
うすもの
Onyomi
ラ
Số nét
19
JLPT
N1
Bộ
罒 VÕNG 維 DUY
Nghĩa
Cái lưới đánh chim. Là, một thứ dệt bằng tơ mỏng để mặc mát. Bày vùng. Quày lưới để bắt chim. La la [羅羅] thoáng, không đặc rít gọi là la la. Họ La.
Giải nghĩa
- Cái lưới đánh chim.
- Cái lưới đánh chim.
- Là, một thứ dệt bằng tơ mỏng để mặc mát.
- Bày vùng. Như la liệt [羅列] bày vòng quanh đầy cả, la bái [羅拜] xúm lại mà lạy. Bạch Cư Dị [白居易] : Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền [平生親友, 羅拜柩前] (Tế Thôi Tương Công Văn [祭崔相公文]) Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.
- Quày lưới để bắt chim. Vì thế nên chiêu tập được nhiều người tài đến với mình gọi là la trí [羅致].
- La la [羅羅] thoáng, không đặc rít gọi là la la.
- Họ La.
Onyomi