Chi tiết chữ kanji 美酒佳肴
Hán tự
肴
- HÀOKunyomi
さかな
Onyomi
コウ
Số nét
8
Bộ
有 HỮU 乂 NGHỆ
Nghĩa
Đồ nhắm, các thứ thịt cá đem làm chín ăn gọi là hào. Giản thể của chữ [餚].
Giải nghĩa
- Đồ nhắm, các thứ thịt cá đem làm chín ăn gọi là hào. Nguyễn Du [阮攸] : Hành nhân bão thực tiện khí dư,Tàn hào lãnh phạn trầm giang để [行人飽食便棄餘,殘肴冷飯沉江底] (Thái Bình mại ca giả [太平賣歌者]) Người đi (thuyền) ăn no, thừa vứt bỏ, Cơm nguội, thức ăn đổ chìm xuống đáy sông.
- Đồ nhắm, các thứ thịt cá đem làm chín ăn gọi là hào. Nguyễn Du [阮攸] : Hành nhân bão thực tiện khí dư,Tàn hào lãnh phạn trầm giang để [行人飽食便棄餘,殘肴冷飯沉江底] (Thái Bình mại ca giả [太平賣歌者]) Người đi (thuyền) ăn no, thừa vứt bỏ, Cơm nguội, thức ăn đổ chìm xuống đáy sông.
- Giản thể của chữ [餚].