Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 義務
Hán tự
務
- VỤ, VŨKunyomi
つと.める
Onyomi
ム
Số nét
11
JLPT
N3
Bộ
力 LỰC 攵 PHỘC 矛 MÂU
Nghĩa
Việc. Chuyên, chăm. Tất dùng. Sở thu thuế cũng gọi là vụ. Một âm là vũ, cũng nghĩa như chữ [侮].
Giải nghĩa
- Việc. Như thứ vụ [庶務] các việc.
- Việc. Như thứ vụ [庶務] các việc.
- Chuyên, chăm. Như tham đa vụ đắc [貪多務得] chỉ cốt tham lấy cho nhiều, vụ bản [務本] cốt chăm cái căn bản.
- Tất dùng. Như vụ khất [務乞] cần xin, vụ tất [務必] cần thế.
- Sở thu thuế cũng gọi là vụ.
- Một âm là vũ, cũng nghĩa như chữ [侮].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi