Chi tiết chữ kanji 習鑿歯
Hán tự
鑿
- TẠCKunyomi
のみうが.つ
Onyomi
サク
Số nét
28
Nghĩa
Cái đục. Đào. Cái lỗ đầu cột. Xuyên tạc. Rành rọt. Giã gạo cho thật trắng.
Giải nghĩa
- Cái đục. Tục gọi là tạc tử [鑿子].
- Cái đục. Tục gọi là tạc tử [鑿子].
- Đào. Như tạc tỉnh nhi ẩm [鑿井而飲] (Kích nhưỡng ca [擊壤歌]) đào giếng mà uống.
- Cái lỗ đầu cột. Như nhuế tạc [枘鑿] lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là nhuế tạc.
- Xuyên tạc. Lẽ không thể thông được mà cứ cố nói cho thông gọi là xuyên tạc [穿鑿].
- Rành rọt. Như ngôn chí tạc tạc [言之鑿鑿] nói ra rành rọt.
- Giã gạo cho thật trắng.