Chi tiết chữ kanji 翟義
Hán tự
翟
- ĐỊCH, TRẠCHKunyomi
きじ
Onyomi
ケキジャクタクタイ
Số nét
14
Bộ
隹 CHUY 习 TẬP
Nghĩa
Lông trĩ, đuôi con trĩ ở núi dài và đẹp, trong khi nhạc múa dùng cầm cho đẹp. Cùng nghĩa với chữ địch [狄] giống rợ Địch. Một âm là trạch.
Giải nghĩa
- Lông trĩ, đuôi con trĩ ở núi dài và đẹp, trong khi nhạc múa dùng cầm cho đẹp.
- Lông trĩ, đuôi con trĩ ở núi dài và đẹp, trong khi nhạc múa dùng cầm cho đẹp.
- Cùng nghĩa với chữ địch [狄] giống rợ Địch.
- Một âm là trạch. Họ Trạch.