Chi tiết chữ kanji 耀き
Hán tự
耀
- DIỆUKunyomi
かがや.くひかり
Onyomi
ヨウ
Số nét
20
JLPT
N1
Bộ
翟 ĐỊCH 光 QUANG
Nghĩa
Rọi sáng, sáng soi, sáng ở chỗ này soi tới chỗ kia gọi là diệu. Vẻ vang, rực rỡ, cái gì của mình được hưởng mà người khác lấy làm hâm mộ thèm thuồng là diệu.
Giải nghĩa
- Rọi sáng, sáng soi, sáng ở chỗ này soi tới chỗ kia gọi là diệu.
- Rọi sáng, sáng soi, sáng ở chỗ này soi tới chỗ kia gọi là diệu.
- Vẻ vang, rực rỡ, cái gì của mình được hưởng mà người khác lấy làm hâm mộ thèm thuồng là diệu. Như quang tông diệu tổ [光宗耀祖] làm rạng rỡ cho tổ tiên.