Chi tiết chữ kanji 耶律夷列
Hán tự
夷
- DIKunyomi
えびすえみしころ.すたい.らげる
Onyomi
イ
Số nét
6
Bộ
大 ĐẠI 弓 CUNG
Nghĩa
Rợ mọi. Công bằng. Bị thương. Giết hết, xưa ai có tội nặng thì giết cả chín họ gọi là di. Đẹp lòng. Ngang, bằng. Bầy biện. Thường, cùng nghĩa với chữ di [彝].
Giải nghĩa
- Rợ mọi.
- Rợ mọi.
- Công bằng. Như di khảo kì hành [夷考其行] lấy lòng công bằng mà xét sự hành vi của người.
- Bị thương.
- Giết hết, xưa ai có tội nặng thì giết cả chín họ gọi là di. Nguyễn Du [阮攸] : Bạo nộ nhất sính di thập tộc [暴怒一逞夷十族] (Kỳ lân mộ [騏麟墓]) Để hả giận, giết cả mười họ.
- Đẹp lòng.
- Ngang, bằng.
- Bầy biện.
- Thường, cùng nghĩa với chữ di [彝].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
えびす
Onyomi