Chi tiết chữ kanji 耶律瑰引
Hán tự
瑰
- CÔI, KHÔIKunyomi
たまめずら.しい
Onyomi
カイ
Số nét
14
Nghĩa
Một thứ đá dẹp kém ngọc. Quý lạ. Mai côi [玟瑰] một thứ ngọc đỏ. Ta quen đọc là chữ khôi cả.
Giải nghĩa
- Một thứ đá dẹp kém ngọc.
- Một thứ đá dẹp kém ngọc.
- Quý lạ. Như côi kì [瑰奇] hay côi vĩ [瑰瑋] đều nghĩa là quý báu lạ lùng cả.
- Mai côi [玟瑰] một thứ ngọc đỏ.
- Ta quen đọc là chữ khôi cả.