Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 背乗り
Hán tự
背
- BỐI, BỘIKunyomi
せせいそむ.くそむ.ける
Onyomi
ハイ
Số nét
9
JLPT
N3
Bộ
北 BẮC ⺼
Nghĩa
Vai, hai bên sau lưng ngang với ngực gọi là bối. Vai ở đằng sau người, nên cái gì ở đằng sau cũng gọi là bối. Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Mặt trái. Một âm là bội. Bỏ đi. Đọc thuộc lòng.
Giải nghĩa
- Vai, hai bên sau lưng ngang với ngực gọi là bối. Như bối tích [背脊] xương sống lưng, chuyển bối [轉背] xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.
- Vai, hai bên sau lưng ngang với ngực gọi là bối. Như bối tích [背脊] xương sống lưng, chuyển bối [轉背] xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.
- Vai ở đằng sau người, nên cái gì ở đằng sau cũng gọi là bối. Như ốc bối [屋背] sau nhà.
- Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Như kiều bối [橋背] sống cầu, lưng cầu, bồng bối [蓬背] mui thuyền, v.v. Nguyễn Du [阮攸] : Bán nhật thụ âm tùy mã bối [半日樹蔭隨馬背] (武勝關 [Vũ Thắng quan]) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.
- Mặt trái. Như chỉ bối [紙背] mặt trái giấy.
- Một âm là bội. Trái. Như bội minh [背盟] trái lời thề.
- Bỏ đi. Như kiến bội [見背] chết đi. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Từ mẫu kiến bội [慈母見背] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Từ mẫu đã qua đời.
- Đọc thuộc lòng. Như bội tụng [背誦] gấp sách lại mà đọc.