Chi tiết chữ kanji 背黒鶺鴒
Hán tự
鴒
- LINHOnyomi
レイ
Số nét
16
Nghĩa
Tích linh [鶺鴒] con chim chìa vôi. Thi Kinh [詩經] có câu tích linh tại nguyên, huynh đệ cấp nạn [鶺鴒在原, 兄弟急難] Con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau. Vì thế nói về anh em hay dùng hai chữ linh nguyên [鴒原].
Giải nghĩa
- Tích linh [鶺鴒] con chim chìa vôi. Thi Kinh [詩經] có câu tích linh tại nguyên, huynh đệ cấp nạn [鶺鴒在原, 兄弟急難] Con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau. Vì thế nói về anh em hay dùng hai chữ linh nguyên [鴒原].
- Tích linh [鶺鴒] con chim chìa vôi. Thi Kinh [詩經] có câu tích linh tại nguyên, huynh đệ cấp nạn [鶺鴒在原, 兄弟急難] Con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau. Vì thế nói về anh em hay dùng hai chữ linh nguyên [鴒原].
Onyomi
レイ
鶺鴒 | せきれい | Chim chìa vôi |