Chi tiết chữ kanji 脛骨
Hán tự
脛
- HĨNHKunyomi
すねはぎ
Onyomi
ケイ
Số nét
11
Bộ
⺼ 巠
Nghĩa
Cẳng chân, từ đầu gối đến chân gọi là hĩnh. Nguyễn Du [阮攸] : Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn [性成鶴脛何容斷] (Tự thán [自嘆]) Chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.
Giải nghĩa
- Cẳng chân, từ đầu gối đến chân gọi là hĩnh. Nguyễn Du [阮攸] : Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn [性成鶴脛何容斷] (Tự thán [自嘆]) Chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.
- Cẳng chân, từ đầu gối đến chân gọi là hĩnh. Nguyễn Du [阮攸] : Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn [性成鶴脛何容斷] (Tự thán [自嘆]) Chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.