Chi tiết chữ kanji 脹れる
Hán tự
脹
- TRƯỚNGKunyomi
は.れるふく.らむふく.れる
Onyomi
チョウ
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
長 TRƯỜNG ⺼
Nghĩa
Trương. Bụng đầy rán lên gọi là phúc trướng [腹脹]. Nề sưng gọi là thũng trướng [腫脹].
Giải nghĩa
- Trương. Bụng đầy rán lên gọi là phúc trướng [腹脹]. Nề sưng gọi là thũng trướng [腫脹].
- Trương. Bụng đầy rán lên gọi là phúc trướng [腹脹]. Nề sưng gọi là thũng trướng [腫脹].