Chi tiết chữ kanji 脾臟
Hán tự
臟
- TẠNGKunyomi
はらわた
Onyomi
ゾウ
Số nét
22
Nghĩa
Tạng, một danh từ để gọi tóm các khí quan ở trong bụng. Tim, gan, lá lách, phổi, bầu dục : tâm, can, tì, phế, thận [心、肝、脾、肺、腎], gọi là ngũ tạng [五臟]. Xem lục phủ [六腑].
Giải nghĩa
- Tạng, một danh từ để gọi tóm các khí quan ở trong bụng. Tim, gan, lá lách, phổi, bầu dục : tâm, can, tì, phế, thận [心、肝、脾、肺、腎], gọi là ngũ tạng [五臟]. Xem lục phủ [六腑].
- Tạng, một danh từ để gọi tóm các khí quan ở trong bụng. Tim, gan, lá lách, phổi, bầu dục : tâm, can, tì, phế, thận [心、肝、脾、肺、腎], gọi là ngũ tạng [五臟]. Xem lục phủ [六腑].
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 脾臟 | TÌ TẠNG | lách |