Chi tiết chữ kanji 膏腴
Hán tự
腴
- DUKunyomi
あぶらこえ.る
Onyomi
ユ
Số nét
13
Nghĩa
Chỗ sệ bụng, chỗ thịt béo nhũn đều gọi là du. Dày đẹp, béo tốt. Ruột lợn, ruột chó.
Giải nghĩa
- Chỗ sệ bụng, chỗ thịt béo nhũn đều gọi là du.
- Chỗ sệ bụng, chỗ thịt béo nhũn đều gọi là du.
- Dày đẹp, béo tốt. Như đất ruộng tốt gọi là cao du [膏腴].
- Ruột lợn, ruột chó.