Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 膝窩
Hán tự
膝
- TẤTKunyomi
ひざ
Onyomi
シツ
Số nét
15
Bộ
⺼ 桼
Nghĩa
Đầu gối. Đầu gối có khớp co lại duỗi ra được, cho nên gọi quỳ là khuất tất [屈膝] uốn gối. Nịnh nọt để cầu cạnh người cũng gọi là khuất tất. Đối với cha mẹ gọi là tất hạ thừa hoan [膝下承歡] nương vui dưới gối.
Giải nghĩa
- Đầu gối.
- Đầu gối.
- Đầu gối có khớp co lại duỗi ra được, cho nên gọi quỳ là khuất tất [屈膝] uốn gối.
- Nịnh nọt để cầu cạnh người cũng gọi là khuất tất.
- Đối với cha mẹ gọi là tất hạ thừa hoan [膝下承歡] nương vui dưới gối.