Chi tiết chữ kanji 膠着状態
Hán tự
膠
- GIAOKunyomi
にかわにべ
Onyomi
コウキョウ
Số nét
15
Bộ
⺼ 翏 LIỆU
Nghĩa
Keo. Góa vợ lại lấy vợ khác gọi là giao tục [膠續]. Phàm vật gì dính cũng gọi là giao. Gắn liền. Bền chặt. Thuyền mắc cạn. Tên tràng học ngày xưa.
Giải nghĩa
- Keo. Lấy da các loài động vật nấu thành cao gọi là giao.
- Keo. Lấy da các loài động vật nấu thành cao gọi là giao.
- Góa vợ lại lấy vợ khác gọi là giao tục [膠續]. Liêu trai chí dị [聊齋志異] : Công đại ưu, cấp vi giao tục dĩ giải chi, nhi công tử bất lạc [公大憂, 急為膠續以解之, 而公子不樂] Ông lo lắm, gấp tìm vợ khác giải muộn cho con, nhưng công tử không vui.
- Phàm vật gì dính cũng gọi là giao. Như thụ giao [樹膠] nhựa cây.
- Gắn liền. Như giao trụ cổ sắt [膠柱鼓瑟] đè chặt phím gảy đàn, ý nói kẻ câu nệ không biết biến thông.
- Bền chặt. Như giao tất [膠漆] keo sơn, ý nói bè bạn chơi với nhau thân thiết như keo sơn không rời.
- Thuyền mắc cạn.
- Tên tràng học ngày xưa.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi