Chi tiết chữ kanji 臀
Hán tự
臀
- ĐỒNKunyomi
しり
Onyomi
デントン
Số nét
17
Bộ
殿 ĐIỆN ⺼
Nghĩa
Hông, chỗ liền với lưng gọi là đồn. Trôn, đáy, dưới trôn dưới đáy cái đồ gì đều gọi là đồn.
Giải nghĩa
- Hông, chỗ liền với lưng gọi là đồn. Như mã đồn [馬臀] hông ngựa.
- Hông, chỗ liền với lưng gọi là đồn. Như mã đồn [馬臀] hông ngựa.
- Trôn, đáy, dưới trôn dưới đáy cái đồ gì đều gọi là đồn.