Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 臂美恵
Hán tự
臂
- TÍKunyomi
ひじ
Onyomi
ヒ
Số nét
17
Bộ
⺼ 辟 TÍCH
Nghĩa
Cánh tay trên. Nói bóng về sự cùng nhau đi ẩn gọi là bả tí nhập lâm [把臂入林] khoác tay vào rừng. Cái áo trấn thủ gọi là bán tí [半臂] cái áo cộc tay. Giống gì có tay như cánh tay người đều gọi là tí.
Giải nghĩa
- Cánh tay trên.
- Cánh tay trên.
- Nói bóng về sự cùng nhau đi ẩn gọi là bả tí nhập lâm [把臂入林] khoác tay vào rừng. Hai bên trái nhau gọi là thất chi giao tí [失之交臂] không khoác tay nữa.
- Cái áo trấn thủ gọi là bán tí [半臂] cái áo cộc tay.
- Giống gì có tay như cánh tay người đều gọi là tí. Như đường tí đương xa [螳臂當車] cánh tay bọ ngựa chống xe, ý nói không biết lượng sức vậy.
Ví dụ