Chi tiết chữ kanji 臚列
Hán tự
臚
- LƯ, LÔOnyomi
ロリョ
Số nét
20
Nghĩa
Bày, xếp bày gọi là lư liệt [臚列]. Truyền, trên truyền bảo dưới gọi là lư. Bụng trước. Còn đọc là lô.
Giải nghĩa
- Bày, xếp bày gọi là lư liệt [臚列].
- Bày, xếp bày gọi là lư liệt [臚列].
- Truyền, trên truyền bảo dưới gọi là lư. Phép đời khoa cử thi đình xong, sáng sớm xướng danh các người đỗ gọi là truyền lư [傳臚].
- Bụng trước.
- Còn đọc là lô. Như Hồng Lô Tự [鴻臚寺].